Từ điển Thiều Chửu
頭 - đầu
① Bộ đầu (đầu lâu). ||② Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu 山頭 đầu núi. ||③ Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng 頭等 hạng đầu, đầu hiệu 頭號 số đầu, v.v. ||④ Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu 兩頭 hai đầu. ||⑤ Người trùm sỏ (đầu sỏ). Như đầu mục 頭目 người làm trùm cả một tụi. ||⑥ Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu 牛一頭 một con trâu. ||⑦ Ngày xưa gọi một người là nhất đầu 一頭. Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỉ 九頭紀. ||⑧ Ðầu đà 頭陀 tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頭 - đầu
Cái đầu, bộ phận quan trọng nhất của cơ thể sinh vật — Cao hơn hết. Trước hết — Chỉ chung đầu tóc — Tiếng dùng để đếm số súc vật. Chẳng hạn Mã tam đầu ( ngựa ba con ) — Tiếng dùng để đếm số đầu người ( chỉ dùng cho hạng người thấp hèn ). Chẳng hạn Nô tì ngũ đầu ( đầy tớ năm đứa ).


哀江頭 - ai giang đầu || 白頭翁 - bạch đầu ông || 步頭 - bộ đầu || 蓬頭 - bồng đầu lịch xỉ || 蓋頭 - cái đầu || 改頭換面 - cải đầu hoán diện || 舉頭 - cử đầu || 喥頭 - đạc đầu || 到頭 - đáo đầu || 搖頭擺尾 - dao đầu bãi vĩ || 頭陀 - đầu đà || 頭蓋 - đầu cái || 頭巾 - đầu cân || 頭骨 - đầu cốt || 頭面 - đầu diện || 頭童齒豁 - đầu đồng xỉ hoát || 頭家 - đầu gia || 頭角 - đầu giác || 頭口 - đầu khẩu || 頭目 - đầu mục || 頭腦 - đầu não || 頭瘋 - đầu phong || 頭蝨 - đầu sắt || 頭痛 - đầu thống || 頭上安頭 - đầu thượng an đầu || 頭緒 - đầu tự || 頭子錢 - đầu tử tiền || 頭足類 - đầu túc loại || 頭酒 - đầu tửu || 低頭 - đê đầu || 地頭 - địa đầu || 點頭 - điểm đầu || 渡頭 - độ đầu || 斷頭臺 - đoạn đầu đài || 對頭 - đối đầu || 戲頭 - hí đầu || 火頭 - hoả đầu || 滑頭 - hoạt đầu || 回頭 - hồi đầu || 雞頭 - kê đầu || 雞頭肉 - kê đầu nhục || 叩頭 - khấu đầu || 口頭 - khẩu đầu || 科頭 - khoa đầu || 起頭 - khởi đầu || 橋頭 - kiều đầu || 曆頭 - lịch đầu || 龍頭 - long đầu || 龍頭蛇尾 - long đầu xà vĩ || 袙頭 - mạt đầu || 鼇頭 - ngao đầu || 迎頭 - nghênh đầu || 牛頭馬面 - ngưu đầu mã diện || 月頭 - nguyệt đầu || 丫頭 - nha đầu || 乳頭 - nhũ đầu || 念頭 - niệm đầu || 劈頭 - phách đầu || 拋頭 - phao đầu || 幞頭 - phốc đầu || 埠頭 - phụ đầu || 鳳頭鞋 - phượng đầu hài || 寡頭 - quả đầu || 光頭子 - quang đầu tử || 龜頭 - quy đầu || 孱頭 - sàn đầu || 牀頭 - sàng đầu || 牀頭金盡 - sàng đầu kim tận || 縮頭 - súc đầu || 缷頭 - tá đầu || 三頭制 - tam đầu chế || 搔頭 - tao đầu || 石頭 - thạch đầu || 帩頭 - tiêu đầu || 無頭 - vô đầu || 出頭 - xuất đầu ||